Ultraflex SA 1.5mm – Màng nga bitum biến tính SBS
- Sản phẩm chính hãng – Xuất VAT đầy đủ
- Giao hàng tận nơi miễn phí
- Chiết khấu tốt cho đại lý – Đơn hàng lớn
- Bảo hành dài hạn
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
Màng bitum biến tính SBS được gia cố bằng polyester tự dính Ultraflex SA 1.5mm được thiết kế để hoàn thiện ứng dụng an toàn. Nó được sử dụng làm lớp lót trên mái dốc và làm lớp chắn hơi.
1. Thông tin sản phẩm Ultraflex SA 1.5mm
1.1 Thông tin chung
- Tên sản phẩm: ULTRAFLEX SA 1.5MM
- Thương hiệu: Nga
- Đóng gói: Cuộn 20m
- Thành phần: Bitum biến tính SBS
- Màu sắc: Ghi
- Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
1.2 Phạm vi sử dụng thực tế
- Làm lớp lót trên mái
- Làm lớp chắn hơi
Nhận tư vấn khu vực thi công phù hợp
1.3 Hướng dẫn thi công an toàn
⓵ Thi công bề mặt phẳng
- Lắp và làm thẳng màng lên bề mặt đã được xử lý bằng sơn lót bitum
- Gấp màng lại một nửa chiều rộng của nó (50 cm) và cắt sẵn màng bảo vệ
- Loại bỏ lớp màng chống dính silicon ở nửa đầu của màng..
- Trải phần gấp của màng trở lại bề mặt với mặt dính hướng xuống dưới
- Gấp cuộn từ phía đối diện và loại bỏ phần còn lại của màng silicon
- Trải nửa màng còn lại lên bề mặt.
- Chồng chéo theo chiều dọc – 80-100 mm. Chồng chéo cuối – 150 mm. Chồng chéo cần được nhấn với một con lăn nặng.
- Để tạo điều kiện cho sự bám dính của màng trên các bộ phận lân cận, hãy sử dụng máy sấy không khí nóng
⓶ Thi công mái lót
- Nếu bề mặt thi công liên tục và được làm bằng ván ép hoặc ván OSB-3 thì không cần sử dụng lớp lót do độ ẩm còn lại trong bề mặt thấp.
- Cán màng và dán màng lên toàn bộ bề mặt. Màng được căng vuông góc với mái hiên với độ chồng dọc là 80mm và độ chồng ở cuối tấm là 150 mm.
- Sau khi căn chỉnh và kéo dãn màng, tháo màng silicon chống dính ở mặt dưới và dán màng lên bề mặt với lực ép đều.
- Màng phải được gắn chặt bằng cơ học trên các đầu chồng lên nhau bằng đinh mỗi 100mm ở khoảng cách 40mm tính từ mép màng.
- Tất cả các phần chồng lên nhau sau đó được liên kết bằng mastic dính.
1.4 Lưu ý khi thi công
- Khi sử dụng màng tự dính để dán nắp, vị trí của các tấm phải vuông góc với đường máng xối.
- Trong mọi trường hợp, nên buộc chặt cơ học bằng đinh đầu lớn hoặc neo có vòng đệm kim loại ở những vị trí chồng lên nhau được phủ bằng tấm màng sau
Lưu ý: Mọi thắc mắc về thi công trong các trường hợp đặc biệt hoặc cần tham khảo các sản phẩm chống thấm khác, liên hệ ngay bộ phận kỹ thuật của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
1.5 Thông số kỹ thuật
Đặc điểm thiết yếu | Phương pháp kiểm tra | Hiệu suất | Đặc điểm thiết yếu | Phương pháp kiểm tra | Đặc điểm thiết yếu |
Bảo vệ mặt trên | - | Màng polymer hoặc cát | Điểm hóa mềm, °C | ASTM D36 | ≥±100 |
Bảo vệ mặt dưới | - | Chất kết dính tự dính/màng chống dính | Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp, °C | EN 1109-1 | ≤-20 |
Chiều dài, m | EN 1848-1 | ≥20.0 | Khả năng chống dòng chảy nhiệt độ cao, °C | EN 1110 | ≥±90 |
Chiều rộng, m | EN 1848-1 | ≥1.0 | Độ kín nước | EN 1928 | Pass |
Độ thẳng | EN 1848-1 | ≤10 mm / 5 m | Ở mức 0.1 mpa trong 24 giờ | EN 13501-5 | Mái |
Khối lượng trên một đơn vị diện tích, kg/m2 | EN 1849-1 | 1.8±0.20 | Hiệu suất chữa cháy bên ngoài | EN 13501-1 | Euroclass E |
Độ dày, mm | EN 1849-1 | 1.5±0.20 | Phản ứng với lửa | ASTM D5147 | 1.0 |
Loại phương tiện vận chuyển | - | Polyester | Độ ổn định kích thước, % | EN 1850-1 | Pass |
Đặc tính kéo: lực kéo tối đa L/T, N/50mm | ASTM D5147 | 00±100 | Khiếm khuyết có thể nhìn thấy | EN 12316-1 | ≥40 / ≥20 (1.5 mm) |
Đặc tính chịu kéo: độ giãn dài L/T, % | ASTM D5147 | 35±20 | Khả năng chống bong tróc của mối nối: chống lên nhau/chồng lên măng, N/50mm | EN 1931 | µ=20000 |
Khả năng chống rách L/T, N | ASTM D4073 | ≥100 | Đặc tính truyền hơi nước | - | Không chứa chất nguy hiểm |
2. Ưu điểm của sản phẩm
- Cường độ bổ sung được cung cấp bởi gia cường polyester.
- Có thể được sử dụng trên các đế, nơi cấm sử dụng đèn khò tiêu chuẩn (gỗ, XPS, v.v.).
- Tốc độ ứng dụng cao.
- Ứng dụng an toàn và rẻ tiền – màng được thi công mà không cần sử dụng khí và lửa.
- Không cần thêm bất kỳ thiết bị và kỹ năng nào.
- Phương pháp thi công nguội giúp ngăn chặn khói,mùi hôi và tiếng ồn.
3. Chứng nhận sản phẩm
Sản phẩm màng ULTRAFLEX SA 1.5MM đã đạt được các chứng nhận chất lượng quốc tế, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
4. Cần mua chống thấm màng ULTRAFLEX SA 1.5MM, đến Tân Phú Bình
Tân Phú Bình là địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm màng ULTRAFLEX SA 1.5MM chính hãng. Chọn mua vật liệu chống thấm gốc xi măng tại Tân Phú Bình là bảo chứng cho chất lượng và sự an tâm cho mọi công trình.
- Cam kết hàng chính hãng, đủ CO-CQ, có tem mác, bảo hành.
- Chuyên gia trong lĩnh vực chống thấm công nghiệp, dân dụng với hơn 20 năm kinh nghiệm, đồng hành cùng các nhà thầu, đại lý lớn, nhỏ.
- Giá bán cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đại lý, nhà thầu
- Chính sách đổi trả, thanh toán minh bạch, rõ ràng.
- Giao hàng toàn quốc – Nhanh chóng – Đúng tiến độ – Sẵn sàng cung ứng số lượng lớn
Mua ngay số lượng lớn – Chiết khấu cao cho đại lý
5. Đánh giá từ khách hàng
6. Câu hỏi thường gặp (FAQ)
#1. ULTRAFLEX SA 1.5MM có cần lớp lót primer không??
Trả lời: Có, nên sử dụng lớp lót primer để tăng độ bám dính trên bề mặt bê tông, xi măng hoặc kim loại.
#2. Có thể dán đè các lớp màng với nhau không?
Trả lời: Có, các mép được chồng mí và dán chặt bằng áp lực tay hoặc con lăn để đảm bảo kín nước.
#3. Thời gian thi công một cuộn là bao lâu?
Trả lời: Tùy kỹ thuật và diện tích, nhưng thường khoảng 20–30 phút/cuộn nếu bề mặt đã sẵn sàng.
Nhận báo giá ngay – Giao hàng tận chân công trình
Tân Phú Bình luôn đặt việc tối ưu chi phí dự án là ưu tiên để giúp các khách hàng tiết kiệm chi phí và tiếp cận các sản phẩm chính hãng chất lượng cao!